Cùm Ubolt lá là một dạng của cùm Ubolt , dùng trong thi công treo – đỡ cho đường ống luồn dây điện trong các công trình xây dựng hiện nay, bên cạnh các loại đai treo khác như: đai treo có ecu, đai treo omega, đai treo quả bí….
Sản phẩm Cùm Ubolt lá là một trong những sản phẩm kẹp treo ống chất lượng, lắp đặt dể dàng; cùm treo ống thường đi chung với thanh chống đa năng được liên kết bằng bu lông, ốc vít.
1. Cấu tạo của Cùm Ubolt lá:
Cùm ubolt lá được cấu tạo từ 2 phần chính là phần thân và phần tai được liên kết với nhau bằng mối hàn tiêu chuẩn với độ bền lực cao.
- Phần thân: Thân cùm ubolt lá được làm từ thép mảnh, được uốn thành hình chữ U. Khi thực hiện việc treo, giữ hay cố định ống luồn dây điện, phần thân cùm ubolt lá chính là phần tiếp xúc trực tiếp, ôm trọn vòng ống để đảm nhận công tác chịu lực chính từ ống tác động lên.
- Phần tai: Phần tai cùm ubolt lá là phần thép có dạng trụ tròn, được tiện ren xuyên suốt dọc thân, đường kính ren dao động từ M6 – M16 tùy theo kích thước ôm ống. Trong lắp ghép, tai cùm ubolt lá sẽ có chức năng liên kết với hệ thống khung đã được cố định sẵn thông qua việc bắt ghép với ecu (đai ốc) hoặc các chi tiết bắt ghép có ren khác có kích thước tương ứng.
2. Chất liệu:
Cùm ubolt lá được làm bằng thép hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng. Do được làm bằng thép cán mỏng có độ dày, nên cùm Ulbolt lá có tính dẻo cao.
3. Thông số kỹ thuật:
Kích thước của Cùm Ubolt lá: Ubolt lá được sản xuất dựa trên kích thước chuẩn của đường ống và phụ thuộc vào đường kính ren. Các đường kính ren bao gồm M6, M8, M10, M12… tướng ứng với Ubolt 15A, 20A, 25A, 32A, 40A, 50A, 65A, 80A, 100A, …..
Kích thước ống (mm) | ĐK trong (mm) |
Đường kính ren (mm) |
Chiều dài ren (mm) | Chiều cao (mm) | ĐK ngoài ống (mm) |
ĐK trong ống (mm) |
|||||
DN15 | 23 | M6/M8/M10 | 30 | 60 | 22 | 15 | 1/8” | ||||
DN20 | 30 | M6/M8/M10 | 40 | 70 | 25/26,9 | 20 | 3/4” | ||||
DN25 | 38 | M6/M8/M10/M12 | 40 | 76 | 30/33,7 | 25 | 1” | ||||
DN32 | 46 | M6/M8/M10/M12 | 50 | 86 | 38/42,4 | 32 | 1 1/4” | ||||
DN40 | 52 | M6/M8/M10/M12 | 50 | 92 | 44,5/48,3 | 40 | 1 1/2” | ||||
DN50 | 64 | M6/M8/M10/M12 | 50 | 109 | 57/60,3 | 50 | 2” | ||||
DN65 | 82 | M6/M8/M10/M12 | 50 | 125 | 76.1 | 65 | 2 1/2” | ||||
DN80 | 94 | M6/M8/M10/M12 | 50 | 138 | 88.9 | 80 | 3” | ||||
DN100 | 120 | M6/M8/M10/M12/M16 | 60 | 171 | 108/114,3 | 100 | 4” |